Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2015 Bảng xếp hạngVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Lên hạng hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CLB Hà Nội (C, P) | 14 | 8 | 4 | 2 | 22 | 10 | +12 | 28 | Thăng hạng lên V.League 1 2016 |
2 | Huế | 14 | 7 | 3 | 4 | 16 | 10 | +6 | 24 | |
3 | TP Hồ Chí Minh | 14 | 7 | 3 | 4 | 19 | 13 | +6 | 24 | |
4 | Nam Định | 14 | 5 | 3 | 6 | 13 | 18 | −5 | 18 | |
5 | Đắk Lắk | 14 | 4 | 4 | 6 | 13 | 19 | −6 | 16 | |
6 | Phú Yên | 14 | 3 | 6 | 5 | 16 | 19 | −3 | 15 | |
7 | Bình Phước | 14 | 4 | 3 | 7 | 19 | 25 | −6 | 15 | |
8 | Công an Nhân dân (R) | 14 | 3 | 4 | 7 | 14 | 17 | −3 | 13 | Xuống hạng Giải hạng nhì 2016 |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bình Phước | 5 | 6 | 7 | 4 | 3 | 2 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 6 | 7 |
Công an Nhân dân | 6 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 | 8 |
Đắk Lắk | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 |
CLB Hà Nội | 3 | 3 | 4 | 6 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Huế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
Nam Định | 2 | 4 | 3 | 5 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 5 | 4 | 4 |
Phú Yên | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 5 | 5 | 8 | 5 | 6 |
Tp. Hồ Chí Minh | 8 | 5 | 5 | 2 | 2 | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 8 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2015 Bảng xếp hạngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2015